Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhất tự
1
/1
一字
nhất tự
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một chữ. Ta có tục ngữ » Nhất tự vi sư bán tự vi sư « ( dạy một chữ là thầy, mà dạy nữa chữ cũng là thầy « — Nhất tự: Chữ Nhất: » Quan quân sắm sửa tơi bời, cờ giăng nhất tự, trống hồi tam liên « ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦
(
Trần Công Cẩn
)
•
Bát thanh Cam Châu - Ký Ngọc Quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊
(
Trương Viêm
)
•
Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人
(
Nguyễn Văn Vận
)
•
Đăng Nhạc Dương lâu - 登岳陽樓
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Mị Ê từ - 題媚【⿱女盍】祠
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作
(
Hoàng Nguyễn Thự
)
•
Nhai Sơn hành - 崖山行
(
Trương Hiến
)
•
Nhất Tự sơn tức cảnh - 一字山即景
(
Lê Chí Kính
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 061 - 山居百詠其六十一
(
Tông Bản thiền sư
)
Bình luận
0