Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhất tự
1
/1
一字
nhất tự
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một chữ. Ta có tục ngữ » Nhất tự vi sư bán tự vi sư « ( dạy một chữ là thầy, mà dạy nữa chữ cũng là thầy « — Nhất tự: Chữ Nhất: » Quan quân sắm sửa tơi bời, cờ giăng nhất tự, trống hồi tam liên « ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chu trung ngẫu thành (Bội kiếm huề thư đảm khí thô) - 舟中偶成(佩劍攜書膽氣粗)
(
Nguyễn Trãi
)
•
Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人
(
Nguyễn Văn Vận
)
•
Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoạ Mộng Si Nguyễn tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, lục thập thọ nguyên vận - 和夢癡阮先生即翁校說六十壽原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngâm - 吟
(
Hành châu chu tử
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” thi - 奉和御製思家將士詩
(
Thân Nhân Trung
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 061 - 山居百詠其六十一
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫
(
Hồ Xuân Hương
)
•
Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 11 - 蒼梧竹枝歌其十一
(
Nguyễn Du
)
Bình luận
0