Có 1 kết quả:

nhất luật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Như nhau, giống nhau, không có lệ ngoại. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Cách thức do thư điếm chước định, đãn dĩ nhất luật vi nghi” 格式由書店酌定, 但以一律為宜 (Thư tín tập 書信集, Trí trịnh bá kì 致鄭伯奇).
2. Đồng nhất âm luật.
3. Một loại hình luật.
4. Một loại cách luật. ◇Kim sử 金史: “Thất ngôn trường thi bút thế túng phóng bất câu nhất luật” 七言長詩筆勢縱放不拘一律 (Triệu Bỉnh Văn truyện 趙秉文傳).
5. Một bài luật thi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim hựu trị trung thu, bất miễn đối nguyệt hữu hoài, nhân nhi khẩu chiếm ngũ ngôn nhất luật” 今又值中秋, 不免對月有懷, 因而口占五言一律 (Đệ nhất hồi).