Có 1 kết quả:

nhất phiến bà tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một tấm lòng khẩn thiết khuyên bảo như người bà từ ái. ◎Như: “tha tuy nhiên lao thao liễu điểm, đãn dã thị vị liễu nhĩ hảo. Niệm tại tha đích nhất phiến bà tâm, nhĩ hảo đãi thính cá kỉ cú ba” 他雖然嘮叨了點, 但也是為了你好. 念在他的一片婆心, 你好歹聽個幾句吧.

Bình luận 0