Có 1 kết quả:
nhất thuấn
Từ điển trích dẫn
1. Một cái chớp mắt. Tỉ dụ khoảng thời gian rất ngắn. ◇Lục Cơ 陸機: “Quan cổ kim ư tu du, phủ tứ hải ư nhất thuấn” 觀古今於須臾, 撫四海於一瞬 (Văn phú 文賦).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cái chớp mắt. Chỉ khoảng thời gian cực ngắn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0