Có 1 kết quả:
nhất thần giáo
Từ điển trích dẫn
1. Thứ tín ngưỡng chỉ thờ một thần (tiếng Pháp: monothéisme). ◎Như: “Cơ đốc giáo” 基督教, “Hồi giáo” 回教, “Do Thái giáo” 猶太教.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ tín ngưỡng chỉ thờ một vị thần.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng