Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhất tiếu
1
/1
一笑
nhất tiếu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nụ cười. Ta có thành ngữ » Nhất tiếu thiên kim « ( một nụ cười của người đáng giá nghìn vàng ). Hát nói của Tản Đà có câu: » Giá khuynh thành nhất tiếu thiên câm ( kin ), mắt xanh trắng đổi lầm bao khách tục «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ái Ái ca - 愛愛歌
(
Từ Tích
)
•
Chính nguyệt chấp nhật dữ Phan, Quách nhị sinh xuất giao tầm xuân, hốt ký khứ niên thị nhật đồng chí Nữ Vương thành tác thi, nãi hoạ tiền vận - 正月廿日與潘郭二生出郊尋春,忽記去年是日同至女王城作詩,乃和前韻
(
Tô Thức
)
•
Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌
(
Uông Nguyên Lượng
)
•
Đại nông tẩu ngâm - 代農叟吟
(
Thi Kiên Ngô
)
•
Giáp Tuất thu thất nguyệt vọng tiền Triệu Phong thái thú Minh Đường Thái Văn Chánh giai Hải Lăng thái thú Tôn Thất Bàn đồng chư văn hữu huề tửu tịnh ca cơ phiếm chu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp - 甲戌秋七月望前肇豐太守明堂蔡文正偕海陵太守尊室瀊同諸文友携酒並歌姬泛舟香江得句相示和韻以答
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Kỳ thượng biệt Triệu Tiên Chu - 淇上別趙仙舟
(
Vương Duy
)
•
Nam hương tử - 南鄉子
(
Thái Thân
)
•
Năng hoạ - 能畫
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠
(
Tô Thức
)
•
Thủ 35 - Ngộ cố nhân - 首35-遇故人
(
Lê Hữu Trác
)
Bình luận
0