Có 1 kết quả:
nhất tiếu thiên kim
Từ điển trích dẫn
1. Một tiếng cười của người đẹp đáng giá nghìn vàng. ◇Vương Tăng Nhụ 王僧孺: “Tái cố liên thành dị, Nhất tiếu thiên kim mãi” 再顧連城易, 一笑千金買 (Vịnh sủng cơ 詠寵姬).
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0