Có 1 kết quả:
nhất thống
Từ điển trích dẫn
1. Một mối. Cả nước quy về một mối, ý nói chỉ do một triều đình, một chính phủ cai trị.
2. Nhất tề.
3. Một tòa. ◎Như: “nhất thống bi kiệt” 一統碑碣.
4. Theo phép lịch thời cổ, một ngàn năm trăm ba mươi chín năm là một “thống” 統.
2. Nhất tề.
3. Một tòa. ◎Như: “nhất thống bi kiệt” 一統碑碣.
4. Theo phép lịch thời cổ, một ngàn năm trăm ba mươi chín năm là một “thống” 統.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mối. Cả nước quy về một mối, ý nói chỉ do một triều đình, một chính phủ cai trị.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0