Có 1 kết quả:

nhất thống

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một mối. Cả nước quy về một mối, ý nói chỉ do một triều đình, một chính phủ cai trị.
2. Nhất tề.
3. Một tòa. ◎Như: “nhất thống bi kiệt” 一統碑碣.
4. Theo phép lịch thời cổ, một ngàn năm trăm ba mươi chín năm là một “thống” 統.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mối. Cả nước quy về một mối, ý nói chỉ do một triều đình, một chính phủ cai trị.

Một số bài thơ có sử dụng