Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhất lãm
1
/1
一覽
nhất lãm
Từ điển trích dẫn
1. Nhìn qua, xem qua một lượt.
2. Đưa mắt nhìn khắp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hội đương lăng tuyệt đính, Nhất lãm chúng san tiểu” 會當凌絕頂, 一覽眾山小 (Vọng nhạc 望嶽) Nhân dịp lên tận đỉnh núi, Đưa mắt nhìn khắp, thấy đám núi nhỏ nhoi.