Có 1 kết quả:

nhất lãm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn qua, xem qua một lượt.
2. Đưa mắt nhìn khắp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hội đương lăng tuyệt đính, Nhất lãm chúng san tiểu” 會當凌絕頂, 一覽眾山小 (Vọng nhạc 望嶽) Nhân dịp lên tận đỉnh núi, Đưa mắt nhìn khắp, thấy đám núi nhỏ nhoi.