Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhất quán
1
/1
一貫
nhất quán
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhất quán, kiên định, trước sau như một
Từ điển trích dẫn
1. Một xâu, một chuỗi.
2. Một lẽ mà thông suốt. ◇Luận Ngữ
論
語
: “Ngô đạo nhất dĩ quán chi”
吾
道
一
以
貫
之
(Lí nhân
里
仁
) Đạo của ta một lẽ mà thông suốt cả.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0