Có 1 kết quả:

nhất oa chúc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Loạn xà ngầu, tùm lum tà la, lung tung. ◇Thủy Vận Hiến 水運憲: “Phó Liên San hòa Lương Hữu Hán cương cương tẩu tiến bạn công thất, tựu chỉ kiến viện nội viện ngoại, lâu thượng lâu hạ, sảo thành liễu nhất oa chúc” 傅連山和梁友漢剛剛走進辦公室, 就只見院內院外, 樓上樓下, 吵成了一鍋粥 (Họa khởi tiêu tường 禍起蕭牆).