Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhất diện
1
/1
一面
nhất diện
phồn thể
Từ điển phổ thông
một mặt
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ có một mặt.
2. Một khía cạnh, một phương diện.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồ tát man (Mẫu đơn hàm lộ trân châu khoả) - 菩薩蠻(牡丹含露珍珠顆)
(
Trương Tiên
)
•
Dương liễu chi kỳ 7 - 楊柳枝其七
(
Ôn Đình Quân
)
•
Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一
(
Lý Thanh Chiếu
)
•
Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 02 - Liên bạc mệnh - 夢淡仙題詞十首其二-憐薄命
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Phàm thánh bất dị - 凡聖不異
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎
(
Tiết Ốt
)
•
Từ chung - 祠鐘
(
Hoàng Cao Khải
)
Bình luận
0