Có 2 kết quả:

nhất xuấtnhất xích

1/2

nhất xuất

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Hết một tấn tuồng gọi là “nhất xích” 一齣. Cũng đọc là “nhất xuất”.

nhất xích

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Hết một tấn tuồng gọi là “nhất xích” 一齣. Cũng đọc là “nhất xuất”.