Có 1 kết quả:
đinh tráng
Từ điển trích dẫn
1. Người đàn ông mạnh mẽ.
2. Người đàn ông làm công việc nặng nhọc do quan sai.
3. Cũng gọi là “tráng đinh” 壯丁.
2. Người đàn ông làm công việc nặng nhọc do quan sai.
3. Cũng gọi là “tráng đinh” 壯丁.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0