Có 1 kết quả:

thất

1/1

thất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảy, 7

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số bảy, thứ bảy. ◇Trang Tử : “Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức” (Ứng đế vương ) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
2. (Danh) Thể văn. ◎Như: lối văn “thất vấn thất đáp” của Mai Thừa , lối văn song thất của ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảy, tên số đếm.
② Có nghĩa chỉ về thể văn, như lối văn thất vấn thất đáp của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bảy (7): Bảy người; Toa số 7.

Từ ghép 15