Có 1 kết quả:
thất điên bát đảo
Từ điển trích dẫn
1. Lộn xộn, ngả nghiêng, bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại, dã hữu thâu nhàn hiết lực đích, loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo, bất thành sự thể liễu” 家下人等見鳳姐不在, 也有偷閒歇力的, 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒, 不成事體了 (Đệ bách thập nhất hồi) Bọn người nhà thấy Phượng Thư không ở đấy, cũng có người thừa cơ nghỉ trộm, làm bừa bãi, lung tung, không ra sự thể gì cả. ☆Tương tự: “đông đảo tây oai” 東倒西歪, “loạn thất bát tao” 亂七八糟.
2. Đầu váng, thần hồn điên đảo.
2. Đầu váng, thần hồn điên đảo.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0