Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tam quân
1
/1
三軍
tam quân
Từ điển trích dẫn
1. Trung quân, Tả quân và Hữu quân.
2. Toàn thể quân đội gọi là “tam quân” 三軍.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Điệu Chu Du - 悼周瑜
(
Gia Cát Lượng
)
•
Hoài Nam Lý tướng công Thân tịch thượng phú xuân tuyết - 淮南李相公紳席上賦春雪
(
Chương Hiếu Tiêu
)
•
Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古
(
Trần Đình Tân
)
•
Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征
(
Sầm Tham
)
•
Sấu mã hành - 瘦馬行
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺
(
Phan Huy Thực
)
•
Tây Lương kỹ - 西涼伎
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務
(
Hoàng Nguyễn Thự
)
•
Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Tống Cúc Đường chủ nhân chinh Thích Na - 送菊堂主人征刺那
(
Nguyễn Ức
)
Bình luận
0