Có 2 kết quả:

thướng thịthượng thị

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Vật phẩm đem ra thị trường tiêu thụ. ◇Lục Du : “Hoàng qua thúy cự tối tương nghi, Thướng thị đăng bàn tứ nguyệt thì” , (Tân sơ ).
2. Đi chợ. ◎Như: “tha nhất tảo thướng thị mãi niên hóa khứ liễu” .

Bình luận 0

thượng thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoài chợ

Bình luận 0