Có 1 kết quả:

thượng sớ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sớ quan tâu lên vua. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thượng sớ khất hài cốt, Hoàng quan quy cố hương” 上疏乞骸骨, 黃冠歸故鄉 (Khiển hứng 遣興).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng tờ giấy ghi lời tâu lên vua.

Một số bài thơ có sử dụng