Có 1 kết quả:

thượng sách

1/1

thượng sách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kế sách ưu tiên hàng đầu

Từ điển trích dẫn

1. Kế sách sáng suốt hoặc phương pháp hay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhược lưu thử, khủng hữu bất tiện, duy di giá hạnh Hứa Đô vi thượng sách” 今若留此, 恐有不便, 惟移駕幸許都為上策 (Đệ thập tứ hồi) Nay như mà ở mãi đây, e có điều bất tiện, chỉ có cách đưa vua về Hứa Ðô là hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mưu kế, cách thức hay hơn cả.