Có 1 kết quả:

hạ quốc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói khiêm tự xưng nước mình. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên nhược bất thức bất trung, hà dĩ sử hạ quốc” 天若不識不衷, 何以使下國 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年).
2. Nước nhỏ. ◇Nễ Hành 禰衡: “Bối man di chi hạ quốc, thị quân tử chi quang nghi” 背蠻夷之下國, 侍君子之光儀 (Anh vũ phú 鸚鵡賦).
3. Nước chư hầu.
4. Thiên hạ. ◇Thi Kinh 詩經: “Yểm hữu hạ quốc, Tỉ dân giá sắc” 奄有下國, 俾民稼穡 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Lấy được thiên hạ, Khiến cho dân cày cấy gặt hái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lệ thuộc nước khác.