Có 1 kết quả:

hạ thủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bắt tay làm, ra tay. ☆Tương tự: “động thủ” 動手, “khai thủy” 開始, “trước thủ” 著手, “nhập thủ” 入手. ★Tương phản: “trụ thủ” 住手.
2. Địa vị hay vị trí ở phía dưới, phía sau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất thì, Uyên Ương lai liễu, tiện tọa tại Giả mẫu hạ thủ” 一時, 鴛鴦來了, 便坐在賈母下手 (Đệ tứ thập thất hồi) Một lúc, Uyên Ương đến ngồi ở dưới cánh Giả mẫu. Cũng viết là “hạ thủ” 下首.
3. Người kém cỏi, kiến thức thô thiển hoặc tài năng tầm thường.
4. Tay dưới, người đến ngay lượt sau (dùng trong trò chơi, tiệc rượu hay cuộc đánh bài). Cũng gọi là “hạ gia” 下家.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xuống tay, bắt tay làm việc.