Có 1 kết quả:
hạ sao
Từ điển trích dẫn
1. Kết quả, kết cục. ◇Đinh Linh 丁玲: “Hanh! Na chủng nhân gia, yếu thị hữu hảo hạ sao, thiên tựu một lương tâm liễu” 哼! 那種人家, 要是有好下梢, 天就沒良心了 (Đông Kinh sự kiện 東京事件).
2. Tương lai, về sau. ◇Đổng tây sương 董西廂: ◇Đổng tây sương 董西廂: “Thị tức thị hạ sao tương kiến” 是即是下梢相見 (Quyển lục).
3. Đoạn dưới, khúc sau. ◇Lương Bân 梁斌: “Đương tha hoàn tại tráng niên đích thì hậu, na thì tha môn hoàn trụ tại Hô Đà hà đích hạ sao lí” 當他還在壯年的時候, 那時他們還住在滹沱河的下梢裏 (Hồng kì phổ 紅旗譜, Tam 三).
2. Tương lai, về sau. ◇Đổng tây sương 董西廂: ◇Đổng tây sương 董西廂: “Thị tức thị hạ sao tương kiến” 是即是下梢相見 (Quyển lục).
3. Đoạn dưới, khúc sau. ◇Lương Bân 梁斌: “Đương tha hoàn tại tráng niên đích thì hậu, na thì tha môn hoàn trụ tại Hô Đà hà đích hạ sao lí” 當他還在壯年的時候, 那時他們還住在滹沱河的下梢裏 (Hồng kì phổ 紅旗譜, Tam 三).
Bình luận 0