Có 1 kết quả:

hạ bút

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đặt bút. Chỉ dùng bút làm thơ văn hoặc thư họa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt bút xuống giấy mà viết.