Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hạ mã
1
/1
下馬
hạ mã
Từ điển trích dẫn
1. Xuống ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xuống ngựa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bưu đình tàn hoa - 郵亭殘花
(
Trương Hỗ
)
•
Duy tâm - 唯心
(
Lương Khải Siêu
)
•
Đề Liễu lang trung cố cư - 題柳郎中故居
(
Lý Đức Dụ
)
•
Đồng Quan lại - 潼關吏
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoạ Minh Châu Vân Bình liệt tiên sinh chu tải a Thanh phiếm ca nguyên vận - 和明洲雲屏列先生舟載阿青泛歌原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Hoán khê sa (Nhật bạc trần phi quan lộ bình) - 浣溪沙(日薄塵飛官路平)
(
Chu Bang Ngạn
)
•
Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場)
(
Đỗ Phủ
)
•
Lâm chung thi kỳ 6 - 臨終詩其六
(
Trương Hồng Kiều
)
•
Quá an phủ Nguyễn Sĩ Cố phần - 過安撫阮士固墳
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Tuyết trung kỳ 1 - 雪中其一
(
Khương Quỳ
)
Bình luận
0