Có 1 kết quả:
bất hạ
Từ điển trích dẫn
1. Không dưới, không ít hơn. ◇Dương Sóc 楊朔: “Bát niên lai, đan đan giá cá loạn nhân khanh mai đích tử nhân bất hạ lục thiên” 八年來, 單單這個亂人坑埋的死人不下六千 (Loạn nhân khanh 亂人坑).
2. Không kém, không thua gì. ◇Lưu Quang Đệ 劉光弟: “Vân kim đông tỉnh hạn, bất hạ tây tỉnh hoang” 云今東省旱, 不下西省荒 (Mĩ tửu hành 美酒行).
3. Không nổi, không được. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thiệu khiển tướng Thôi Cự Nghiệp tương binh sổ vạn công vi Cố An bất hạ, thối quân nam hoàn” 紹遣將崔巨業將兵數萬攻圍故安不下, 退軍南還 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳).
2. Không kém, không thua gì. ◇Lưu Quang Đệ 劉光弟: “Vân kim đông tỉnh hạn, bất hạ tây tỉnh hoang” 云今東省旱, 不下西省荒 (Mĩ tửu hành 美酒行).
3. Không nổi, không được. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thiệu khiển tướng Thôi Cự Nghiệp tương binh sổ vạn công vi Cố An bất hạ, thối quân nam hoàn” 紹遣將崔巨業將兵數萬攻圍故安不下, 退軍南還 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0