Có 1 kết quả:

bất hạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không dưới, không ít hơn. ◇Dương Sóc 楊朔: “Bát niên lai, đan đan giá cá loạn nhân khanh mai đích tử nhân bất hạ lục thiên” 八年來, 單單這個亂人坑埋的死人不下六千 (Loạn nhân khanh 亂人坑).
2. Không kém, không thua gì. ◇Lưu Quang Đệ 劉光弟: “Vân kim đông tỉnh hạn, bất hạ tây tỉnh hoang” 云今東省旱, 不下西省荒 (Mĩ tửu hành 美酒行).
3. Không nổi, không được. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thiệu khiển tướng Thôi Cự Nghiệp tương binh sổ vạn công vi Cố An bất hạ, thối quân nam hoàn” 紹遣將崔巨業將兵數萬攻圍故安不下, 退軍南還 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳).