Có 2 kết quả:
bất trung • bất trúng
Từ điển trích dẫn
1. “Bất trung” 不中: (1) Không hợp trung đạo. (2) Không được, bất khả dĩ, bất hành.
2. “Bất trúng” 不中: (1) Không đúng, không thích hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải). (2) Không dùng được làm gì. § Cũng như “bất chung” 不終.
2. “Bất trúng” 不中: (1) Không đúng, không thích hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải). (2) Không dùng được làm gì. § Cũng như “bất chung” 不終.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. “Bất trung” 不中: (1) Không hợp trung đạo. (2) Không được, bất khả dĩ, bất hành.
2. “Bất trúng” 不中: (1) Không đúng, không thích hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải). (2) Không dùng được làm gì. § Cũng như “bất chung” 不終.
2. “Bất trúng” 不中: (1) Không đúng, không thích hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải). (2) Không dùng được làm gì. § Cũng như “bất chung” 不終.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không hợp đạo đức. Trái lẽ — Không thích hợp.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0