Có 1 kết quả:

bất đắc

1/1

bất đắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không được, không thể

Từ điển trích dẫn

1. Không có khả năng, không làm được. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã môn đô khứ liễu sử đắc, nhĩ khước khứ bất đắc” 使, (Đệ lục thập nhị hồi) Chúng tôi đi được, chứ chị không thể đi được.
2. Không có dịp, không biết. ◇Đổng tây sương 西: “Thích lai tương kiến, bất đắc trước ngôn tương phúng, kim dạ lao hợp trùng” , , (Quyển ngũ).
3. Không cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đốc bưu bức lặc huyện lại, dục hại Lưu công; ngã đẳng giai lai khổ cáo, bất đắc phóng nhập, phản tao bả môn nhân cản đả” , ; , , (Đệ nhị hồi) Viên đốc bưu ép bức đề lại, muốn làm hại ông Lưu; chúng tôi đều lại kêu giúp, nhưng không cho vào, lại sai quân gác cửa đánh đuổi chúng tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0