Có 1 kết quả:

bất đắc bất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phải, không thể làm gì khác, tất nhiên. ◎Như: “tha môn bất đắc bất hậu triệt” 他們不得不後撤 họ (bắt buộc) phải rút lui.
2. Cần phải. § Cũng như “tất tu” 必須. ◎Như: “yếu thủ đắc học vị, nhĩ tựu bất đắc bất thông quá nhất định đích khảo thí” 要取得學位,你就不得不通過一定的考試.