Có 1 kết quả:
bất đắc dĩ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bất đắc dĩ
Từ điển trích dẫn
1. Chẳng đặng đừng, cực chẳng đã, không làm khác đi được. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô phi dục duyên đồ sát nhân, nại sự bất đắc dĩ dã” 吾非欲沿途殺人, 奈事不得已也 (Đệ nhị thập thất hồi) Ta nào muốn giết người dọc đường làm chi, làm như thế đều là bất đắc dĩ cả.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0