Có 1 kết quả:
bất tình
Từ điển trích dẫn
1. Không hợp tình lí, không hợp thường tình người ta. ◇Lưu Cơ 劉基: “Thị cố bất tình chi sự, đại nhân bất vi chi” 是故不情之事, 大人不為之 (Úc li tử 郁離子, Đại nhân bất vi bất tình 大人不為不情).
2. Vô tình, bạc tình. ◎Như: “tha phao thê khí tử, chân thị nhất cá bất tình đích nhân” 他拋妻棄子, 真是一個不情的人.
2. Vô tình, bạc tình. ◎Như: “tha phao thê khí tử, chân thị nhất cá bất tình đích nhân” 他拋妻棄子, 真是一個不情的人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không biết rung, xúc động. Lòng dạ cứng dắn khô khan.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0