Có 1 kết quả:

bất ý

1/1

bất ý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không mong muốn, ngoài dự tính

Từ điển trích dẫn

1. Chẳng dè, không ngờ, ngoài dự tính. § Cũng như “bất liệu” 不料. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nho hoảng cản nhập viên trung khuyến giải, bất ý ngộ tràng ân tướng, tử tội! tử tội!” 儒慌趕入園中勸解, 不意誤撞恩相, 死罪! 死罪! (Đệ cửu hồi) Tôi (Lí Nho) hấp tấp vào vườn để can ngăn, chẳng dè đâm sầm phải ân tướng (Đổng Trác), thật đáng tội chết.