Có 1 kết quả:
bất liệu
Từ điển phổ thông
không mong muốn, không ngờ trước, ngoài dự tính
Từ điển trích dẫn
1. Không lường tính, không ước tính. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù dĩ nhược công cường, bất liệu địch nhi khinh chiến” 夫以弱攻強, 不料敵而輕戰 (Sở sách nhất 楚策一) Dùng yếu mà đánh mạnh, không lượng sức quân địch mà khinh chiến.
2. Không ngờ trước, chẳng dè. ◎Như: “bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền” 本想節約, 不料倒多花了錢 vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.
2. Không ngờ trước, chẳng dè. ◎Như: “bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền” 本想節約, 不料倒多花了錢 vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0