Có 2 kết quả:
bất dị • bất dịch
Từ điển trích dẫn
1. “Bất dị” 不易: Không dễ dàng, khó khăn. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi quân nan, vi thần bất dị” 為君難, 為臣不易 (Tử Lộ 子路) Làm vua khó, làm bề tôi không dễ.
2. “Bất dịch” 不易: Không thay đổi, không cải biến. ◇Dương Hùng 揚雄: “Bách thế bất dịch” 百世不易 (Giải trào 解嘲) Trăm đời không đổi.
2. “Bất dịch” 不易: Không thay đổi, không cải biến. ◇Dương Hùng 揚雄: “Bách thế bất dịch” 百世不易 (Giải trào 解嘲) Trăm đời không đổi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. “Bất dị” 不易: Không dễ dàng, khó khăn. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi quân nan, vi thần bất dị” 為君難, 為臣不易 (Tử Lộ 子路) Làm vua khó, làm bề tôi không dễ.
2. “Bất dịch” 不易: Không thay đổi, không cải biến. ◇Dương Hùng 揚雄: “Bách thế bất dịch” 百世不易 (Giải trào 解嘲) Trăm đời không đổi.
2. “Bất dịch” 不易: Không thay đổi, không cải biến. ◇Dương Hùng 揚雄: “Bách thế bất dịch” 百世不易 (Giải trào 解嘲) Trăm đời không đổi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0