Có 1 kết quả:

bất thị đầu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tình thế không dễ dàng, tình hình căng thẳng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hán tử kiến bất thị đầu, thiêu liễu đam dũng tiện tẩu” 那漢子見不是頭, 挑了擔桶便走 (Đệ tứ hồi) Người đó thấy tình hình đã găng, liền quẩy thùng gánh đi.

Bình luận 0