Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bất diệt
1
/1
不滅
bất diệt
Từ điển trích dẫn
1. Không tắt (lửa, than, v.v.).
2. Không tiêu mất. ◇Văn tuyển 文選: “Trí thư hoài tụ trung, Tam tuế tự bất diệt” 置書懷袖中, 三歲字不滅 (Cổ thi thập cửu thủ 古詩十九首, Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn) - 喜雨(春旱天地昏)
(
Đỗ Phủ
)
•
Khả thán - 可歎
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký viễn - 寄遠
(
Lý Bạch
)
•
Mạnh đông hàn khí chí - 孟冬寒氣至
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Mê ngộ bất dị - 迷悟不異
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Nhiệt kỳ 2 - 熱其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu mộng hành - 秋夢行
(
Lư Đồng
)
Bình luận
0