Có 1 kết quả:

bất đệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không hợp cách, tức thi hỏng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na Trương Giác bổn thị cá bất đệ tú tài” 那張角本是個不第秀才 (Đệ nhất hồi) Trương Giác nọ vốn thi tú tài trượt.
2. Không những, không chỉ.
3. Họ kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đỗ, tức thi hỏng.