Có 1 kết quả:

bất kinh ý

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không để tâm, không chú ý. ◇Ba Kim 巴金: “Vương giáo thụ phảng phất bất kinh ý địa thuyết xuất liễu giá cú thoại, nhất diện ám ám địa lưu tâm na lưỡng cá học sanh đích kiểm sắc” 王教授 仿佛不經意地說出了這句話, 一面暗暗地留心那兩個學生的臉色 (Trầm mặc tập 沉默集, Trí thức giai cấp 知識階級).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không để tâm, không chú ý.