Có 1 kết quả:

bất yêu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không cần, không muốn. § Trái với muốn, cần. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhược tiểu đích bất tận tâm, trừ phi bất yêu giá não đại liễu” , (Đệ lục thập ngũ hồi) Như mà cháu không hết lòng, là chỉ trừ khi cháu không còn cần tới cái "túi óc" này thôi. § Ý nói: Chỉ trừ cháu "mất đầu" mới không hết lòng hầu hạ thôi.
2. Cấm chỉ, cấm đoán. ◎Như: “bất yêu động” .
3. Không thể, xin đừng. § Lời khuyên nhủ, nhắc nhở. ◎Như: “đại ca, ngã đích thoại bất yêu vong liễu” , .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0