Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bất hứa
1
/1
不許
bất hứa
Từ điển trích dẫn
1. Không cho, không chấp thuận. ★Tương phản: “chuẩn hứa”
准
許
. ◇Sử Kí
史
記
: “Tần vương nộ, bất hứa”
秦
王
怒
,
不
許
(Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện
廉
頗
藺
相
如
列
傳
) Vua Tần nổi giận, không chịu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không cho.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bán dạ chúc hương - 半夜祝香
(
Trần Thái Tông
)
•
Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯
(
Lê Văn Thịnh
)
•
Đình thí đối sách - 廷試對策
(
Phan Đình Phùng
)
•
Hoa sơn nữ - 華山女
(
Hàn Dũ
)
•
Liễu chi từ kỳ 7 - 柳枝辭其七
(
Từ Huyễn
)
•
Ngọc Trinh quán - 玉貞觀
(
Trương Tịch
)
•
Quá Cổ Phao thành - 過古拋城
(
Trần Danh Án
)
•
Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thủ 50 - 首50
(
Lê Hữu Trác
)
•
Tự chủng liễu - 自種柳
(
Lệ Giang Mộc tri phủ
)
Bình luận
0