Có 1 kết quả:
bất tường
Từ điển phổ thông
không rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. Không rõ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự” 先生不知何許人也, 亦不詳其姓字 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Tiên sinh không biết là người xứ nào, cũng không rõ tên họ gì.
2. Không hết, không tường tận (thường dùng trong thư từ).
2. Không hết, không tường tận (thường dùng trong thư từ).
Bình luận 0