1. Không có tội, vô tội. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋: “Tru bất cô chi dân dĩ cầu lợi”
誅不辜之民以求利 (Thính ngôn
聽言).
2. Chỉ người không có tội. ◇Thư Kinh
書經: “Dữ kì sát bất cô, ninh thất bất kinh”
與其殺不辜,
寧失不經 (Đại Vũ mô
大禹謨).
3. Bất tất, không hẳn, chưa chắc, không nhất định.