Có 1 kết quả:

bất cô

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không có tội, vô tội. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tru bất cô chi dân dĩ cầu lợi” 誅不辜之民以求利 (Thính ngôn 聽言).
2. Chỉ người không có tội. ◇Thư Kinh 書經: “Dữ kì sát bất cô, ninh thất bất kinh” 與其殺不辜, 寧失不經 (Đại Vũ mô 大禹謨).
3. Bất tất, không hẳn, chưa chắc, không nhất định.