Có 1 kết quả:

thế giao

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Từ đời trước hoặc từ mấy đời có giao tình. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Phương La Lan hòa ngã môn dã thị thế giao, Phương Lão Bá tại nhật, hòa gia nghiêm cực hảo” 方羅蘭和我們也是世交, 方老伯在日, 和家嚴極好 (Động diêu 動搖, Tam).
2. Giao vãng đời này qua đời nọ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Hậu biên Ngụy, Đỗ lưỡng nhân câu vi hiển quan; Văn, Cảnh nhị tiểu thư các sanh tử nữ, hựu kết liễu hôn nhân, thế giao bất tuyệt” 後邊魏杜兩人俱為顯官, 聞景二小姐各生子女, 又結了婚姻, 世交不絕 (Quyển thập thất).

Một số bài thơ có sử dụng