Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thế đạo
1
/1
世道
thế đạo
Từ điển trích dẫn
1. Đường lối trải qua ở đời.
2. Tình thái và trạng huống trong xã hội.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm ngộ kỳ 11 - 感遇其十一
(
Trần Tử Ngang
)
•
Cảm ngộ kỳ 14 - 感遇其十四
(
Trần Tử Ngang
)
•
Cảm ngộ kỳ 18 - 感遇其十八
(
Trần Tử Ngang
)
•
Đình thí đối sách - 廷試對策
(
Phan Đình Phùng
)
•
Hoạ Lý mậu tài thi - 和李茂才詩
(
Trần Đình Tân
)
•
Sinh cư loạn thế - 生居亂世
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Thu nhật hiểu khởi hữu cảm - 秋日曉起有感
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Trụ trượng tử - 柱杖子
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Vĩnh Tường thành đồng Trần Cung Trọng dạ túc - 永祥城同陳恭仲夜宿
(
Cao Bá Quát
)
Bình luận
0