Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thế gian
1
/1
世間
thế gian
phồn thể
Từ điển phổ thông
thế gian
Từ điển trích dẫn
1. Cõi đời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後
(
Cao Bá Quát
)
•
Đồ trung ngẫu hứng - 途中偶興
(
Nguyễn Du
)
•
Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Hồ hải niên lai hứng vị lan) - 海口夜泊有感(湖海年來興未闌)
(
Nguyễn Trãi
)
•
Huỳnh - 螢
(
Quách Chấn
)
•
Nghĩ Kim Hoa nữ học sĩ đề Vệ Linh sơn - 擬金華女學士題衛靈山
(
Nguyễn Dữ
)
•
Phù lưu - 扶留
(
Vũ Cán
)
•
Tam Hương dịch lâu, phục đổ Huyền Tông “Vọng Nữ Kỷ sơn” thi, tiểu thần phỉ nhiên hữu cảm - 三鄉驛樓,伏睹玄宗望女幾山詩,小臣斐然有感
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Thuỳ liễu - 垂柳
(
Đường Ngạn Khiêm
)
•
Vọng Thiên San - 望天山
(
Hồ Chí Minh
)
•
Xuân tâm - 春心
(
Hà Như
)
Bình luận
0