Có 1 kết quả:
bính
Tổng nét: 5
Bộ: nhất 一 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱一内
Nét bút: 一丨フノ丶
Thương Hiệt: MOB (一人月)
Unicode: U+4E19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǐng ㄅㄧㄥˇ
Âm Nôm: biếng, bính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ひのえ (hinoe)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing2
Âm Nôm: biếng, bính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ひのえ (hinoe)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing2
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Dạ khởi - 夜起 (Đặng Huy Trứ)
• Hoạ đồng thành phủ viện Tôn Thất Chử tiên sinh Đinh tế nguyên vận - 和同城撫院尊室渚先生丁祭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Thu dạ cùng thanh - 秋夜蛩聲 (Nguyễn Khuyến)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Dạ khởi - 夜起 (Đặng Huy Trứ)
• Hoạ đồng thành phủ viện Tôn Thất Chử tiên sinh Đinh tế nguyên vận - 和同城撫院尊室渚先生丁祭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Thu dạ cùng thanh - 秋夜蛩聲 (Nguyễn Khuyến)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Bính (ngôi thứ 3 của hàng Can)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Bính”, can thứ ba trong mười can.
2. (Danh) Chỉ hàng thứ ba, sau “giáp” 甲, “ất” 乙. ◎Như: “bính đẳng” 丙等 hạng ba.
3. (Danh) Chỉ lửa. § Nhà tu luyện xưa cho can “Bính” thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. ◎Như: “phó bính” 付丙 cho lửa vào đốt.
4. (Danh) Họ “Bính”.
2. (Danh) Chỉ hàng thứ ba, sau “giáp” 甲, “ất” 乙. ◎Như: “bính đẳng” 丙等 hạng ba.
3. (Danh) Chỉ lửa. § Nhà tu luyện xưa cho can “Bính” thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. ◎Như: “phó bính” 付丙 cho lửa vào đốt.
4. (Danh) Họ “Bính”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một can trong mười can. Nhà tu luyện xưa cho can bính thuộc hành hoả, nên có nghĩa là lửa, như phó bính 付丙 cho lửa vào đốt.
Từ ghép 3