Có 1 kết quả:

tùng
Âm Hán Việt: tùng
Tổng nét: 5
Bộ: nhất 一 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: OOM (人人一)
Unicode: U+4E1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cóng ㄘㄨㄥˊ
Âm Nôm: tòng, tùng
Âm Quảng Đông: cung4

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

tùng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. hợp, nhiều
2. rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “tùng” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tụ tập, tụ họp, tập hợp: Đoàn người, đám đông;
② Bụi, lùm: Bụi cỏ; Lùm tre;
③ Um tùm, rậm rạp: Mọc thành từng bụi, um tùm;
④ [Cóng] (Họ) Tùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 2