Âm Hán Việt: tùng Tổng nét: 5 Bộ: nhất 一 (+4 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿱从一 Nét bút: ノ丶ノ丶一 Thương Hiệt: OOM (人人一) Unicode: U+4E1B Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
① Tụ tập, tụ họp, tập hợp: 人叢 Đoàn người, đám đông;
② Bụi, lùm: 草叢 Bụi cỏ; 竹叢 Lùm tre;
③ Um tùm, rậm rạp: 叢生 Mọc thành từng bụi, um tùm;
④ [Cóng] (Họ) Tùng.