Có 3 kết quả:
chưng • chửng • thừa
Tổng nét: 6
Bộ: nhất 一 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱氶一
Nét bút: フ丨フノ丶一
Thương Hiệt: NEM (弓水一)
Unicode: U+4E1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chéng ㄔㄥˊ, zhěng ㄓㄥˇ
Âm Nôm: chẳng, thừa
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u), たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4
Âm Nôm: chẳng, thừa
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u), たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc thuyền trận vong cố xứ cảm tác điếu Phan Cát Xu - 泊船陣亡故處感作吊潘吉諏 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Sơn Nam hành - 山南行 (Lục Du)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Lý Văn Phức)
• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Sơn Nam hành - 山南行 (Lục Du)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Lý Văn Phức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: “thừa tướng” 丞相, “phủ thừa” 府丞, “huyện thừa” 縣丞.
3. § Nguyên đọc là “chưng”.
2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: “thừa tướng” 丞相, “phủ thừa” 府丞, “huyện thừa” 縣丞.
3. § Nguyên đọc là “chưng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ, như thừa tướng 丞相 chức quan giúp vua. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa, như phủ thừa 府丞 huyện thừa 縣丞 v.v. Nguyên âm là chưng.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Cứu vớt (dùng như 拯): 丞民乎農桑 Cứu dân ở việc nông tang (Dương Hùng: Vũ lạp phú).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: “thừa tướng” 丞相, “phủ thừa” 府丞, “huyện thừa” 縣丞.
3. § Nguyên đọc là “chưng”.
2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: “thừa tướng” 丞相, “phủ thừa” 府丞, “huyện thừa” 縣丞.
3. § Nguyên đọc là “chưng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ, như thừa tướng 丞相 chức quan giúp vua. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa, như phủ thừa 府丞 huyện thừa 縣丞 v.v. Nguyên âm là chưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ giúp, giúp đỡ. 【丞相】 thừa tướng [chéngxiàng] Thừa tướng (chức quan giúp vua);
② Các chức phó của quan đứng đầu các cấp từ đời Tần, Hán về sau cũng gọi là “thừa”, như 縣丞,府丞;
③ Vâng theo (dùng như 承, bộ 手): 于是丞上指 Do vậy vâng theo ý chỉ của nhà vua (Sử kí).
② Các chức phó của quan đứng đầu các cấp từ đời Tần, Hán về sau cũng gọi là “thừa”, như 縣丞,府丞;
③ Vâng theo (dùng như 承, bộ 手): 于是丞上指 Do vậy vâng theo ý chỉ của nhà vua (Sử kí).
Từ ghép 5