Có 1 kết quả:

nghiêm
Âm Hán Việt: nghiêm
Tổng nét: 7
Bộ: nhất 一 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨丨丶ノ一ノ
Thương Hiệt: MTCH (一廿金竹)
Unicode: U+4E25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yán ㄧㄢˊ
Âm Nôm: nghiêm
Âm Quảng Đông: jim4

Tự hình 2

Dị thể 10

1/1

nghiêm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. kín, chặt chẽ
2. nghiêm khắc
3. rất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嚴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, gắt gao: 紀律很嚴 Kỉ luật rất nghiêm ngặt;
② Kín: 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại; 他嘴嚴,從來不亂說 Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: 戒嚴 Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: 嚴霜 Sương xuống rất buốt; 嚴寒 Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: 嚴父 Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚴

Từ ghép 11