Có 2 kết quả:
tang • táng
giản thể
Từ điển phổ thông
việc tang, tang lễ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 喪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Việc tang: 居喪 Để tang; 弔喪 Viếng người chết; 治喪委員會 Ban tổ chức lễ tang. Xem 喪 [sàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 喪
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tang 喪.
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đánh mất, rơi mất, làm mất
2. lễ tang
2. lễ tang
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 喪.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất: 喪明 Mù mắt; 喪位 Mất ngôi; 喪失立場 Mất lập trường;
② (văn) Chết: 尋程氏妹喪于武昌 Chẳng bao lâu em của Trình thị chết ở Vũ Xương (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề từ tự). Xem 喪 [sang].
② (văn) Chết: 尋程氏妹喪于武昌 Chẳng bao lâu em của Trình thị chết ở Vũ Xương (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề từ tự). Xem 喪 [sang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 喪
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Táng 喪 — Một âm là Tang. Xem Tang.