Có 2 kết quả:

tangtáng
Âm Hán Việt: tang, táng
Tổng nét: 8
Bộ: nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨丶ノ一フノ丶
Thương Hiệt: GCV (土金女)
Unicode: U+4E27
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: sāng ㄙㄤ, sàng ㄙㄤˋ
Âm Nôm: tang
Âm Quảng Đông: song1, song3

Tự hình 4

Dị thể 6

Bình luận 0

1/2

tang

giản thể

Từ điển phổ thông

việc tang, tang lễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Việc tang: Để tang; Viếng người chết; Ban tổ chức lễ tang. Xem [sàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tang .

Từ ghép 2

táng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đánh mất, rơi mất, làm mất
2. lễ tang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất: Mù mắt; Mất ngôi; Mất lập trường;
② (văn) Chết: Chẳng bao lâu em của Trình thị chết ở Vũ Xương (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề từ tự). Xem [sang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Táng — Một âm là Tang. Xem Tang.